Từ điển Thiều Chửu
閨 - khuê
① Cái cửa tò vò, cái cửa đứng một mình trên tròn dưới vuông. Tả truyện 左傳 có câu: Tất môn khuê đậu 蓽門閨竇 (cửa phên ngõ hỏm), ý nói người nghèo hèn. ||② Cái cửa nách trong cung. Ngày xưa gọi là kim khuê 金閨 trong cửa ấy là chỗ các thị thần ở. ||③ Chỗ con gái ở gọi là khuê. Vì thế nên gọi con gái là khuê các 閨閣.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
閨 - khuê
Cái cửa nhỏ trong cung — Nơi phụ nữ ở.


閨閣 - khuê các || 閨閫 - khuê khổn || 閨門 - khuê môn || 閨儀 - khuê nghi || 閨女 - khuê nữ || 閨房 - khuê phòng || 閨婦 - khuê phụ || 閨秀 - khuê tú || 金閨 - kim khuê || 孀閨 - sương khuê || 霜閨 - sương khuê || 深閨 - thâm khuê ||